fbpx

NVIDIA Quadro RTX 4000 (Laptop) – Benchmark thông số hiệu năng

Nvidia Quadro RTX 4000 dành cho máy tính xách tay là card đồ họa cao cấp chuyên nghiệp dành cho máy tính xách tay và máy trạm di động lớn và mạnh mẽ. Nó dựa trên cùng một chip TU104 như  GeForce RTX 2080 dành cho người tiêu dùng (di động)  nhưng cung cấp ít đổ bóng hơn (2,560) và do đó được định vị giữa GeForce RTX 2080 (2,944) và 2070 (2,304). So với RTX 4000 dành cho máy tính để bàn, biến thể di động cung cấp tốc độ xung nhịp thấp hơn.

Xem thêm: Card đồ họa có tác dụng gì?

Các GPU Quadro cung cấp  các trình điều khiển được chứng nhận , được tối ưu hóa cho sự ổn định và hiệu suất trong các ứng dụng chuyên nghiệp (CAD, DCC, y tế, thăm dò và ứng dụng hình ảnh). Do đó, hiệu suất trong các khu vực này tốt hơn nhiều so với các GPU tiêu dùng tương ứng.

Đặc trưng

NVIDIA sản xuất chip TU104 trên quy trình FinFET 12 nm và bao gồm các tính năng như Deep Learning Super Sampling (DLSS) và Real-Time Ray Tracing (RTRT), sẽ kết hợp để tạo ra hiệu ứng ánh sáng trung thực hơn so với các GPU cũ hơn dựa trên kiến ​​trúc Pascal của công ty (nếu các trò chơi hỗ trợ nó). Quadro RTX 5000 cũng đã sẵn sàng DisplayPort 1.4, đồng thời hỗ trợ HDMI 2.0b, HDR, Đa chiếu đồng thời (SMP) và giải mã video H.265 (PlayReady 3.0).

Xem thêm: NVIDIA RTX a2000 – Tìm hiểu và đánh giá

Màn biểu diễn

Đối với các ứng dụng chuyên nghiệp, Quadro RTX 4000 nên cắm ngay giữa thẻ RTX 5000 và RTX 3000. Trong các trò chơi, RTX 4000 nằm giữa RTX 2080 và 2070. Điều này có nghĩa là GPU nằm ở cấp cao cấp cho tất cả các ứng dụng.

Mức tiêu thụ điện năng cao của RTX4000 làm cho thẻ phù hợp nhất với các máy tính xách tay lớn và nặng. Biến thể Max-Q chậm hơn dành cho máy tính xách tay mỏng hơn.

Xem thêm: Tìm hiểu về card đồ họa nvidia quadro rtx 3000 laptop

nhà chế tạoNVIDIA
Dòng Quadro TuringQuadro RTX 6000 (Máy tính xách tay) 4608 @ 1,28 – 1,46 GHz384 Bit @ 14000 MHz
Quadro RTX 5000 (Máy tính xách tay) 3072 @ 1,04 – 1,55 GHz256 Bit @ 14000 MHz
Quadro RTX 5000 Max-Q 3072 @ 0,6 – 1,35 GHz256 Bit @ 14000 MHz
Quadro RTX 4000 (Máy tính xách tay)2560 @ 1,11 – 1,56 GHz256 Bit @ 14000 MHz
Quadro RTX 4000 Max-Q 2560 @ 0,78 – 1,38 GHz256 Bit @ 14000 MHz
Quadro RTX 3000 (Máy tính xách tay) 1920 @ 0,95 – 1,38 GHz192 Bit @ 14000 MHz
Quadro RTX 3000 Max-Q 1920 @ 0,6 – 1,22 GHz192 Bit @ 14000 MHz
Quadro T2000 (Máy tính xách tay) 1024 @ 1,58 – 1,79 GHz128 Bit @ 8000 MHz
Quadro T2000 Max-Q 1024 @ 0,93 – 1,5 GHz128 Bit @ 8000 MHz
GPU máy tính xách tay T1200 1024128 Bit @ 12000 MHz
Quadro T1000 (Máy tính xách tay) 768 @ 1,4 – 1,46 GHz128 Bit @ 8000 MHz
Quadro T1000 Max-Q 768 @ 0,8 – 1,46 GHz128 Bit @ 8000 MHz
GPU máy tính xách tay T600 896 @ 1,4 GHz128 Bit @ 10000 MHz
GPU máy tính xách tay T500 896 @ 1,37 – 1,7 GHz64 Bit @ 10000 MHz
Tên mãN19E-Q3
Ngành kiến ​​trúcTuring
Đường ống2560 – thống nhất
Tốc độ lõi1110 – 1560 (Tăng cường) MHz
Tốc độ bộ nhớ14000 MHz
Chiều rộng Bus bộ nhớ256 bit
Loại bộ nhớGDDR6
Tối đa Số lượng bộ nhớ8192 MB
Bộ nhớ dùng chungkhông
DirectXDirectX 12_1
Đếm bóng bán dẫn10800 Triệu
Công nghệ12 nm
Đặc trưngDLSS, Raytraycing, VR Ready, G-SYNC, Vulkan, Multi Monitor
Kích thước sổ taylớn
Ngày thông báo27.05.2019 = 1021 ngày tuổi
Question and answer (0 comments)