Các dòng Laptop Dell Precision tốt nhất 2022 (Update)

Dell Precision thuộc dòng workstation di động được thiết kế tối ưu cho những ứng dụng chuyên nghiệp như thiết kế đồ họa, kiến trúc, dựng hình hay render video. Hiệu năng làm việc của Precision vô cùng nổi bật với cấu hình mạnh, bộ vi xử lý cao cấp, tích hợp VGA rời chuyên cho đồ họa và dung lượng bộ nhớ khủng, cùng khả năng nâng cấp mở rộng tốt.

CÁC SẢN PHẨM DELL PRECISION ĐANG SALEOFF GIÁ TỐT TẠI SHOP 2022

Dưới đây là một số mẫu Dell Precision tốt nhất về cả cấu hình và mức giá theo đánh giá của shop Máy Xấu Giá Cao

Laptop Dell Precision 5000 series siêu mỏng màn hình 15.6inch

1. Dell Precision 5520

Precision 5520 15 inch mạnh mẽ của Dell hiện có bộ xử lý Intel core i7 thế hệ 7 chip HQ và chip intel Xeon mới nhất, trang bị VGA đồ họa NVIDIA Quadro rời 4Gb. Máy trạm này có 2 phiên bản với màn hình Full HD IPS và màn hình 4K, nhưng chỉ thực sự những người làm việc nhiều với màu sắc thì mới nên chọn màn hình 4K. Với mức giá tùy chọn từ 23 triệu 700 đến 28 triệu 500, đây là phức giá phù hợp với những bạn làm đồ họa mong muốn tìm máy tốt với giá dưới 30 triệu.

Dell Precision 5520 intel XEON E5 1505 V5

Thông số cấu hình

Vi xử lýIntel Core i7-7820HQ (2.9GH and 3.9GHz Turbo)
Intel Xeon E3-1505M v5 (2.8GHz and 3.7GHz Turbo)
Ổ cứng256Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
DDR4 2400 MHz
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel HD Graphics
VGA rờiNVIDIA Quadro M1200 4GB GDDR5
Cổng kết nốiHDMI 1.4
two USB 3.0 with PowerShare
Headset jack
SD card reader (SD, SDHC, SDXC)
Kensington Lock slot
USB Type-C Thunderbolt 3
Battery-status button
WirelessDell 8820 | Intel 8265
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56WHr or 97WHr
Weight 1.78 kg đến 2.06 kg
ColorsSilver
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Với VGA NVIDIA Quadro M1200 4GB GDDR5 được nâng cấp tốt hơn phiên bản Precision 5510 trước đó. Card đồ họa này hỗ trợ tốt cho việc sử dụng các phần mềm thiết kế đồ họa 2D như Photoshop, Illustrator, Corel, indesign, Audition, autocad, sketchup, ….hoặc các phần mềm biên tập video như Adobe Premier, After Effect, Camtasia, … phần mềm xử lý 3D như 3DsMax, Revit,…

Dell Precision 5520 intel XEON E5 1505 V5

Tuy nhiên với Precision 5520 chỉ nên dừng lại ở việc Edit video đơn giản, hay xử lý bản vẽ 3D vừa phải, nếu bạn làm video với khối lượng công việc lớn, hay xử lý các video độ phân giải 4K nhiều, hay xử lý các mô hình 3D phức tạp thì đây không phải là sự lựa chọn tốt.

Vậy Dell Precision này phù hợp với các bạn sinh viên học đồ họa, người làm social media ở mức độ vừa phải thì máy hoàn toàn đáp ứng tốt.

Tham khảo các dòng Dell Precision 5520 đang bán giá tốt tại shop

2. Dell Precision 5530

Đây là bán nâng cấp đáng giá nhất của Dell trong các dòng Mobile Precision, với Precision 5530 được cải tiến toàn diện về hiệu năng so với bản 5520 tiền nhiệm. Với mức giá giao động từ 29 triệu 500 đến 35 triệu 900, với phân khúc dưới 40 triệu thì đây là sự lựa chọn số 1 cho dòng laptop mỏng nhẹ cấu hình mạnh.

dell precision 5530 mayxaugiacao 3

Được trang bị cấu hình với Chip CPU 6 lõi Intel thế hệ thứ 8, với chip Core i7/ Core i9/ Và Xeon E-2176M, hiệu năng xử lý được nâng cấp hoàn toàn vượt trội, tốc độ nhanh hơn, tốt hơn. Hiệu năng đồ họa chuyên nghiệp mạnh mẽ hơn với VGA rời Nvidia Quadro P1000/P2000 4Gb GDDR5., điều này có nghĩa bạn hoàn toàn có thể xử lý thiết kế 2D, 3D, dựng phim 4k, hay xử lý các công việc cần tốc độ xử lý cao tốt.

Dell Precision 5530

Bộ nhớ ram DDR 4 tốc độ bus 2666MHz, khả năng nâng cấp lên đến 32Gb Ram, tốc độ này giúp cho việc xử lý đa nhiệm tốt hơn, có thể mở nhiều ứng dụng cùng lúc không còn giật lắc, có thể nói gấp đôi so với Dell 5520

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-8850H (2.6GHz up to 4.3GHz)
Intel Core i9-8950hk (2.9GHz up to 4.8GHz)
Intel Xeon E-2176M (2.7GHz up to 4.4GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 3TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
DDR4 2666 MHz
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel HD Graphics 630
VGA rờiNvidia Quadro P1000 4Gb GDDR5
Nvidia Quadro P2000 4Gb GDDR5
Cổng kết nốiHDMI 2.0
2 USB 3.1 with PowerShare
Headset jack
SD card reader (SD, SDHC, SDXC)
Kensington Lock slot
USB Type-C Thunderbolt 3
Battery-status button
WirelessDell 8820 | Intel 8265
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56WHr or 97WHr
Weight 1.78 kg đến 2.06 kg
ColorsSilver
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5530
Dell Precision 5530

Dell Precision này dành cho ai?

  • Những bạn thiết kế đồ họa chuyên nghiệp 2D, 3D, biên tập video như PTS, AI, PR, AE, các phần mềm chỉnh sửa ảnh và biên tập video khác.
  • Họa viên kiến trúc, xâu dụng vẽ các mô hình 3D trên phần mềm 3DsMax, Revit, Autocad, Sketchup
  • Kỹ sư cơ khí, tự động hóa vẽ chi tiết máy 3D trên Solidworks, Catia, Fusion 360, Inventor
  • Lập trình viên cần một chiếc máy với CPU mạnh để build code một cách nhanh chóng

Xem các giá bán ưu đãi các dòng Dell Precision 5530 trong năm 2020

3. Dell Precision 5540

Dell Precision 5540 là thế hệ tiếp nối thành công của dòng Precision 5530, cấu trúc của máy tương tự như Dell XPS 15. Được trang bị bộ vi xử lý mạnh mẽ và GPU tầm trung từ Nvidia

Dell Precision 5540 i7 9850H

Đây có lẻ là bản nâng cấp này Dell tập trung vào nâng cấp CPU là chính, ngoài ra mọi thứ đều giữ nguyên như bản 5530. Dell Precision 5540 đạt điểm số rất cao, đứng đầu tiên trên bảng xếp hạng với các thiết bị so sánh. Trong quá trình sử dụng hàng ngày, hệ thống hoạt động hoàn toàn mượt mà, các ứng dụng được khởi động rất nhanh và gần như không hề có sự gián đoạn hay delay.

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-9850H (2.6GH up to 4.6GHz)
Intel Core i9-9850H (2.38GHz upto 4.8 GHz)
Intel Core i9-9980HK (2.4GHz upto 5.0 GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
DDR4 2666MHz
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel HD Graphics 630
VGA rờiNvidia Quadro T1000/T2000 4GB GDDR5
Cổng kết nốiHDMI 1.4
two USB 3.0 with PowerShare
Headset jack
SD card reader (SD, SDHC, SDXC)
Kensington Lock slot
USB Type-C Thunderbolt 3
Battery-status button
WirelessDell 8820 | Intel 8265
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56WHr or 97WHr
Weight 1.78 kg đến 2.06 kg
ColorsSilver
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Cũng như dòng Dell 5530 trước đó thì Precision 5540 hoàn toàn đáp ứng tốt cho thiết kế 2D, 3D trong ngành truyền thông, in ấn, hay kiến trúc xây dựng, hoặc dựng phim 4K, với dòng workstation này thì không còn phải suy nghĩ nhiều để chọn một máy đáp ứng nhu cầu thường dùng cũng như làm việc chuyên môn, bở vì máy này đáp ứng đủ mọi nhu cầu.

Dell Precision 5540 i7 9850H

>>Xem thêm: Đánh giá chi tiết Dell Precision 5540

6. Dell Precision 5550

Thừa hưởng những gì tinh túy nhất từ chiếc XPS 9500, Dell Precision 5550 cũng được thiết kế với mặt nhôm được cắt CNC tinh xảo, chắc chắn. Khung máy vẫn hoàn toàn được gia cố bằng hợp kim magnesium chắc chắn, với mặt trên được phủ một lớp carbon fiber mịn màng, sang trọng. Tuy nhiên, nếu để ý kỹ, mặt đáy máy giờ không còn là 1 mảng nhôm phẳng nữa, mà đã có thêm 2 miếng gờ để giữ cho cụm màn hình chắc chắn, tránh hiện tượng bị nứt gãy ở các phiên bản trước. Kích thước tổng thể cũng lớn hơn một chút, do máy được thiết kế phù hợp với màn hình tỉ lệ 16:10. Màu sắc của máy cũng có phần tối hơn người anh em XPS, tạo ra sự hài hòa.

Viền benzel trên chiếc Precision 5550 này được làm mỏng đều, theo thiết kế Infinity Edge. Bản lề vẫn được thiết kế liền khối, tuy nhiên được làm mỏng hơn, và tối ưu hơn ở khả năng tản nhiệt.

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-10750H (2.6GHz,  12 MB cache, Up to 4.8GHz)
Intel Core i7-10850H (2.7GHz, 12 MB cache, Up to 5.1GHz)
Intel Xeon W-10855M (2.8GHz, 12MB cache, Up to 5.1GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
2933MHz DDR4
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel UHD Graphics
VGA rờiNvidia Quadro T1000/T2000 4GB GDDR5
Cổng kết nốiThunderbolt 3 type C
Thunderbolt 3 type C (Power Delivery)
USB 3.2 Gen 2 Type-C Display port
Universal Audio port
SD Card reader
FingerPrint reader on power button
WirelessIntel Dual Band Wireless AX201 2×2 + Bluetooth 5.1 vPro
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery3 Cell, 56 Whr Lithium Ion Polymer, ExpressCharge™ Capable Battery
6 Cell, 86 Whr Lithium Ion Polymer, ExpressCharge™ Capable Battery
Weight1.86 kg đến 2.06 kg
ColorsGray
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Chiếc máy này sở hữu bộ vi xử lý Intel Comet Lake với hiệu năng cao, với đa dạng tùy chọn. Chiếc máy có tùy chọn CPU Xeon W 10885M, cho máy chạy bền bỉ những phần mềm tận dụng đến CPU trong thời gian dài. Hai tùy chọn Core i7 10875H và Core i9 10885H với 8 nhần 16 luồng xử lý, máy cho khả năng chạy rất nhanh và mượt các ứng dụng render nặng.

Máy còn có các tùy chọn card đồ họa là card đồ họa tích hợp UHD 630 và card rời Nvidia Quadro T1000 và T2000. Mặc dù sử dụng Nvidia Quadro T1000 và T2000 như thế hệ cũ, chiếc máy đã sử dụng chuẩn bộ nhớ ram GDDR6 mới nhất, cho băng thông nhanh hơn.

7. Dell Precision 5560

Precision 5560 là một laptop dành cho doanh nghiệp, với thiết kế mỏng và mạnh mẽ, được trang bị bộ vi xử lý Intel Core thế hệ thứ 11 mới nhất hiện nay và chip Xeon như Intel Core i5-11500H / Core i7-11800H , Core i7-11850H vPro, Core i9-11950H vPro hoặc Xeon W-11955M với tốc độ xử lý hiệu xuất cực cao.

Với cấu hình mạnh như vậy Dell cũng trang bị cho 5560 công nghệ tản nhiệt buồng hơi (Vapor Champer) và các lỗ thoát khí ở đáy máy cũng như phía trên giúp máy thông thoáng và tản nhiệt tốt hơn trong quá trình làm việc lâu dài.

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel Core i7-11800H (2.3GHz, 24 MB cache, Up to 4.6GHz)
Intel Core i7-11850H (2.5GHz, 24 MB cache, Up to 4.8GHz)
Intel Core i9-11950H (2.6GHz, 24MB cache, Up to 5.0GHz)
Intel Xeon W-11955M (2.6GHz, 24MB cache, Up to 5.0GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM8GB ,16GB, or 32GB
3200MHz DDR4
2 DIMMs
Màn hình1080p matte, non-touch
4K Glossy, Full touch
Graphics onboardIntel UHD Graphics
VGA rờiNVIDIA Quadro T1200 w/4GB GDDR6
Cổng kết nốiUSB 3.2 Gen 2 Type-C Display port
Universal audio port
Thunderbolt 4.0 Type-C port (1x Power Delivery)
SD-card slot
wedge-shaped lock slot
WirelessIntel Dual Band Wireless AX201 2×2 + Bluetooth 5.1 vPro
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery56Wh, 86Wh, 90W, 130W AC adapter
Weight1.86 kg đến 2.06 kg
ColorsGray
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 5520

Dell Precision 5560 sẽ được trang bị NVIDIA Quadro T1200 thế hệ tiếp theo của T1000, với những dòng Work Station như Precision Dell cũng tập trung vào những người thường xuyên phải làm công việc nặng liên tục chính. Đây là GPU được tối ưu hoá rất tốt cho các ứng dụng thiết kế đồ họa hay dựng hình 3D chuyên nghiệp như AutoCAD hay Adobe, thậm chí còn có thể chơi các tựa game nặng.

Laptop Dell Precision 7000 Series màn hình 17inch

1. Dell Precision 5750

2. Dell Precision 5760

Laptop Dell Precision 7000 Series màn hình 15.6inch

8. Dell Precision 7520

9. Dell Precision 7530

Dell Precision 7530 là một máy trạm di động cao cấp được thiết kế để vượt trội trong các ứng dụng đồ họa hoặc dữ liệu nặng. Để nhấn mạnh khả năng của mình, Dell mạnh dạn tuyên bố rằng đây là máy trạm di động 15 inch “Sẵn sàng cho VR” mạnh nhất trên thế giới và đầu tiên được tung ra thị trường

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel® Core™ i7-8750H 2.2Ghz upto 4.1Ghz
Intel® Xeon® Xeon E-2176M 2.70 GHz up to 4.40 GHz
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 2TB SSD
RAM16GB, or 32GB
DDR4 2666MHz
3 DIMMs
Màn hìnhAnti-Glare Display 15.6 inch 1920 x 1080 ( Full HD ) Dell UltraSharp™
Graphics onboardIntel HD Graphics
VGA rờiNvidia Quadro P1000/P2000 4GB GDDR5
Cổng kết nối2 x 3 USB Type-C
2 x USB 3.1 Gen 1
1 x HDMI 2.0,
1 x RJ45, 1 x Headphone jack
1 x Mini DisplayPort 1.4
1 x Power adapter port
WirelessIntel Wi-Fi 6 AX200 2×2 .11ax 160MHz + Bluetooth 5.0
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery6Cell, 97WHr
Weight 2.5 kg
ColorsBlack
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 7530

Dell Precision 7530 thật sự là một chiếc Workstation mạnh mẽ thật sự

Cụ thể Dell Precision 7530 này đạt điểm 23.130 xuất sắc trong bài kiểm tra hiệu năng tổng thể của Geekbench 4. Con số này cao hơn đáng kể so với điểm số của Lenovo ThinkPad P71 (15.972) và HP ZBook 17 G4 (15.839) và trung bình máy trạm (15.252).

Trong bài test tốc độ SSD, Dell Precision 7530 cho tốc độ truyền tải tệp 4.97GB trong 9s. Với tốc độ 565 megabyte mỗi giây. Tốc độ này nhanh hơn tốc độ của Lenovo ThinkPad P71 (463 MBps) và tốc độ trung bình của máy trạm (505,6 MBps)

>>Xem thêm: Review đánh giá Dell Precision 7530

10. Dell Precision 7540

Dell Precision 7540 là sản phẩm mới nhất trong dòng máy trạm di động cao cấp của Dell. CPU Intel Xeon, Nvidia Quadro T1000 và màn hình tốt nhất trong phân khúc thực sự “đáng đồng tiền bát gạo”. Máy trạm Precision 7540 là một tùy chọn đặc biệt tốt nếu bạn có công việc nghiêm túc cần hoàn thành.

Dell Precision 7540 Xeon E-2276M

Thông số kỹ thuật

Vi xử lýIntel® Core™ i7 – 9850H (2.6 Ghz up to 4.6 Ghz)
Intel® Xeon® E-2276M (2.80 GHz up to 4.70 GHz)
Ổ cứng512Gb khả năng nâng cấp 1TB SSD
SATA, Class 40, Class 50 PCIe at various sizes
RAM16GB, or 32GB
DDR4 2666MHz
3 DIMMs
Màn hìnhAnti-Glare Display 15.6 inch 1920 x 1080 ( Full HD )
Graphics onboardIntel HD Graphics
VGA rờiNvidia Quadro T1000/T2000 4GB GDDR5
Cổng kết nối2 x 3 USB Type-C
2 x USB 3.1 Gen 1
1 x HDMI 2.0,
1 x RJ45, 1 x Headphone jack
1 x Mini DisplayPort 1.4
1 x Power adapter port
WirelessIntel Wi-Fi 6 AX200 2×2 .11ax 160MHz + Bluetooth 5.0
Out-of-band systems managementYes (Intel vPro)
Battery6Cell, 97WHr
Weight 2.53 kg
ColorsBlack
Bảng thông số cấu hình dòng dell precision 7540

Dell Precision 7540 được trang bị bộ vi xử lý Intel Intel Core i7 9750H với boost tới 4.5 Ghz.

Qua bài test trên Cinebench R15, chiếc Dell này cho tốc độ cao lên tới hơn 1600 điểm vượt xa các con trong cùng tầm giá như HP ZBook 15G6 hay Thinkpad P53

>> Xem thêm đánh giá chi tiết Dell Precision 7540

11. Dell Precision 7550

đang cập nhật

12. Dell Precision 7560

đang cập nhật

Laptop Dell Precision 7000 series màn hình 17.3inch

1. Dell Precision 7710

2. Dell Precision 7720

3. Dell Precision 7730

4. Dell Precision 7740

5. Dell Precision 7750

6. Dell Precision 7760

Kết luận Máy trạm Dell Precision nào đáng mua nhất trong năm 2022

Với những thống kê ở bài viết này chúng tôi hy vọng cho bạn biết những dòng máy trạm Laptop Dell hiện nay có trên thị trường, những dòng này đã được kiểm chứng về chất lượng, cũng như sức mạnh qua nhiều năm sử dụng.

Tùy theo mức độ công việc và giá tiền, cũng như thị hiếu ngoại hình bạn có thể lựa chọn cho mình Laptop Dell Precision phù hợp:

  • Nếu bạn là người thích các laptop nhỏ gọn, làm thiết kế 2D, 3D, Edit Video và Render ở mức độ vừa phải, hay thậm chí cần máy tính mạnh để làm văn phòng, và một máy có thể mang di chuyển nhiều nơi, gặp gỡ khách hàng. Hoặc bạn đã có máy bàn ở nhà, cần một máy di động hơn, hãy chọn các dòng Precision 5000 Series, vì chúng đáp ứng gần như đầy đủ nhu cầu sử dụng của bạn cần
  • Nếu công việc của bạn đòi hỏi cao hơn, tham gia các dự án quan trọng, cần độ ổn định cao để làm các dự án thiết kế lớn trong 2D, 3D, Video và cần Render, xử lý dữ liệu nặng, hãy chọn ngay Precision 7000 Series vì chúng sinh ra để làm việc nặng một cách ổn định nhất, giúp bạn hoàn toàn an tâm về Deadline của mình.

Ngoài ra nếu bạn còn thắc mắc máy trạm là gì thì có thể tham khảo bài viết tại đây: Máy trạm | Laptop workstation là gì ? khái niệm cơ bản

Bình luận (0 bình luận)